10411

Dòng đèn ngồi hình nón 24° RW dành cho nam


Dòng đèn ngồi hình nón 24° theo hệ mét 10411-RW dành cho nam
Dòng đèn ngồi hình nón 24° theo hệ mét 10411-RW dành cho nam

Tham số
Có liên quan

Mã số Chủ đề T vòi nước Đường kính ngoài của ống kích cỡ
Đường kính trong danh nghĩa Nhãn l Đ. S1
10411-12-04RW M12X1.5 6 4 6 20,5 6 14
10411-14-04RW M14X1.5 6 4 số 8 20,5 số 8 17
10411-14-05RW M14X1.5 số 8 5 số 8 21,5 số 8 17
10411-16-04RW M16X1.5 6 4 10 22,5 10 17
10411-16-05RW M16X1.5 số 8 5 10 22,5 10 17
10411-16-06RW M16X1.5 10 6 10 23,5 10 17
10411-18-05RW M18X1.5 số 8 5 12 23,5 12 19
10411-18-06RW M18X1.5 10 6 12 23,5 12 19
10411-22-06RW M22X1.5 10 6 15 24,5 15 24
10411-22-08RW M22X1.5 13 số 8 15 25 15 24
10411-26-08RW M26X1.5 13 số 8 18 26,5 18 27
10411-26-10RW M26X1.5 16 10 18 27 18 27
10411-30-10RW M30X2 16 10 22 30 22 32
10411-30-12RW M30X2 19 12 22 30 22 32
10411-36-16RW M36X2 25 16 28 33 28 41
10411-45-20RW M45X2 32 20 35 38 35 46
10411-52-24RW M52X2 38 24 42 38,5 42 55
Lưu ý: 1. Các mã trong bảng dành cho ống bện. 2. Nếu dùng cho ống xoắn ốc thì đổi mã thành 10412-XX-XXRW
 
Lưu ý: Các thông số thực tế tùy thuộc vào atlas cuối cùng

Mã số Chủ đề T vòi nước Đường kính ngoài của ống kích cỡ
Đường kính trong danh nghĩa Nhãn l Đ. S1
10411-12-04RW M12X1.5 6 4 6 20,5 6 14
10411-14-04RW M14X1.5 6 4 số 8 20,5 số 8 17
10411-14-05RW M14X1.5 số 8 5 số 8 21,5 số 8 17
10411-16-04RW M16X1.5 6 4 10 22,5 10 17
10411-16-05RW M16X1.5 số 8 5 10 22,5 10 17
10411-16-06RW M16X1.5 10 6 10 23,5 10 17
10411-18-05RW M18X1.5 số 8 5 12 23,5 12 19
10411-18-06RW M18X1.5 10 6 12 23,5 12 19
10411-22-06RW M22X1.5 10 6 15 24,5 15 24
10411-22-08RW M22X1.5 13 số 8 15 25 15 24
10411-26-08RW M26X1.5 13 số 8 18 26,5 18 27
10411-26-10RW M26X1.5 16 10 18 27 18 27
10411-30-10RW M30X2 16 10 22 30 22 32
10411-30-12RW M30X2 19 12 22 30 22 32
10411-36-16RW M36X2 25 16 28 33 28 41
10411-45-20RW M45X2 32 20 35 38 35 46
10411-52-24RW M52X2 38 24 42 38,5 42 55
Lưu ý: 1. Các mã trong bảng dành cho ống bện. 2. Nếu dùng cho ống xoắn ốc thì đổi mã thành 10412-XX-XXRW
 
Lưu ý: Các thông số thực tế tùy thuộc vào atlas cuối cùng

LIÊN HỆ CHÚNG TÔI

*Tên
*E-mail
Điện thoại
  • Ăng-gô-la+244
  • Afghanistan+93
  • Albania+355
  • Algérie+213
  • Andorra+376
  • Anguilla+1264
  • Antigua và Barbuda+1268
  • Argentina+54
  • Armenia+374
  • Thăng Thiên+247
  • Úc+61
  • Áo+43
  • Azerbaijan+994
  • Bahamas+1242
  • Bahrain+973
  • Băng-la-đét+880
  • Barbados+1246
  • Bêlarut+375
  • Bỉ+32
  • Belize+501
  • Bénin+229
  • Đảo Bermuda+1441
  • Bôlivia+591
  • Botswana+267
  • Brazil+55
  • Bru-nây+673
  • Bulgaria+359
  • Burkina+faso+226
  • Miến Điện+95
  • Burundi+257
  • Ca-mơ-run+237
  • Canada+1
  • Đảo Cayman+1345
  • Cộng hòa Trung Phi+236
  • Tchad+235
  • Chi-lê+56
  • Trung Quốc+86
  • Colombia+57
  • Công-gô+242
  • Cook Is.+682
  • Costa Rica+506
  • Cuba+53
  • Síp+357
  • Cộng hòa Séc+420
  • Đan Mạch+45
  • Djibouti+253
  • Cộng hòa Dominica+1890
  • Ecuador+593
  • Ai Cập+20
  • EI Salvador+503
  • Estonia+372
  • Ethiopia+251
  • Fiji+679
  • Phần Lan+358
  • Pháp+33
  • Guiana thuộc Pháp+594
  • Gabon+241
  • Gambia+220
  • Gruzia+995
  • Đức+49
  • Ghana+233
  • Gibraltar+350
  • Hy Lạp+30
  • Grenada+1809
  • Guam+1671
  • Guatemala+502
  • Ghi-nê+224
  • Guyana+592
  • Haiti+509
  • Honduras+504
  • Hồng Kông+852
  • Hungary+36
  • Iceland+354
  • Ấn Độ+91
  • Indonesia+62
  • Iran+98
  • I-rắc+964
  • Ireland+353
  • Israel+972
  • Ý+39
  • Bờ Biển Ngà+225
  • Jamaica+1876
  • Nhật Bản+81
  • Jordan+962
  • Campuchia (Campuchia )+855
  • Kazakhstan+327
  • Kenya+254
  • Hàn Quốc+82
  • Cô-oét+965
  • Kyrgyzstan+331
  • Lào+856
  • Lát-vi-a+371
  • Liban+961
  • Lesotho+266
  • Liberia+231
  • Lybia+218
  • Liechtenstein+423
  • Litva+370
  • Lúc-xăm-bua+352
  • Ma Cao+853
  • Madagascar+261
  • Malawi+265
  • Malaysia+60
  • Maldives+960
  • Mali+223
  • Malta+356
  • Mariana Is+1670
  • Martinique+596
  • Mô-ri-xơ+230
  • México+52
  • Moldova, Cộng hòa+373
  • Monaco+377
  • Mông Cổ+976
  • Montserrat là+1664
  • Ma-rốc+212
  • Mô-dăm-bích+258
  • Namibia+264
  • Nauru+674
  • Nê-pan+977
  • Antille thuộc Hà Lan+599
  • Hà Lan+31
  • New Zealand+64
  • Nicaragua+505
  • Niger+227
  • Nigeria+234
  • Bắc Triều Tiên+850
  • Na Uy+47
  • Ô-man+968
  • Pakistan+92
  • Panama+507
  • Papua New Cuinea+675
  • Paraguay+595
  • Pêru+51
  • Philippin+63
  • Ba Lan+48
  • Polynesia thuộc Pháp+689
  • Bồ Đào Nha+351
  • Puerto Rico+1787
  • Qatar+974
  • Đoàn tụ+262
  • Rumani+40
  • Nga+7
  • Thánh Lueia+1758
  • Thánh Vincent+1784
  • Đông Samoa+684
  • Tây Samoa+685
  • San Marino+378
  • Sao Tome và Principe+239
  • Ả Rập Saudi+966
  • Sénégal+221
  • Seychelles+248
  • Sierra Leone+232
  • Singapore+65
  • Slovakia+421
  • Slovenia+386
  • Sa-lô-môn Is+677
  • Tiếng Somali+252
  • Nam Phi+27
  • Tây Ban Nha+34
  • Sri Lanka+94
  • Thánh Lucia+1758
  • St.Vincent+1784
  • Su-đăng+249
  • Suriname+597
  • Swaziland+268
  • Thụy Điển+46
  • Thụy Sĩ+41
  • Syria+963
  • Đài Loan+886
  • Tajikistan+992
  • Tanzania+255
  • Thái Lan+66
  • Togo+228
  • Tonga+676
  • Trinidad và Tobago+1809
  • Tunisia+216
  • Thổ Nhĩ Kỳ+90
  • Turkmenistan+993
  • Uganda+256
  • Ukraina+380
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất+971
  • Vương quốc Anh+44
  • Hợp chủng quốc Hoa Kỳ+1
  • Uruguay+598
  • Uzbekistan+233
  • Venezuela+58
  • Việt Nam+84
  • Yêmen+967
  • Nam Tư+381
  • Zimbabwe+263
  • Zaire+243
  • Dămbia+260
*Thông điệp