LIÊN HỆ CHÚNG TÔI
Tính năng/Ứng dụng:
● Khi ngắt kết nối, lõi van sẽ tự động đóng lại để tránh rò rỉ.
● Sau khi khớp nối được kết nối, van sẽ tự động mở ra và giữ cho chất lỏng chảy trơn tru trong phạm vi làm việc định mức.
● Van sử dụng bi thép hợp kim crom cứng. Bi thép được nạp lò xo để cố định chắc chắn vào bệ van.
● Van cung cấp khả năng bịt kín kim loại với kim loại giữa quả cầu thép và hình nón bên trong.
● Các bộ phận chính được làm cứng bằng cảm ứng để đảm bảo độ bền.
Thông số kỹ thuật (inch) | 1/4 | 8/3 | 1/2 | 3/4 | 1 |
Áp suất định mức (PSI) | 5000 | 4000 | 4000 | 3000 | 3000 |
Tốc độ dòng định mức (GPM) | 3 | 6 | 12 | 28 | 50 |
Phạm vi nhiệt độ (con dấu tiêu chuẩn) | -20oC đến + 120oC | ||||
Vật liệu làm kín tiêu chuẩn | Cao su nitrile |
iso | PHẦN SỐ. | LS | Một | T | ||
6.3 | HJ-S4-02SF | 53,5 | 27,6 | 19 | 12,5 | G1/4 NPT1/4 |
10 | HJ-S4-03SF | 63 | 34 | 24 | 13 | G3/8 NPT3/8 |
12 | HJ-S4-04SF | 66,3 | 38,6 | 27 | 16 | G1/2 NPT1/2 |
20 | HJ-S4-06SF | 82,5 | 48,2 | 34 | 19 | G3/4 NPT3/4 |
20 | HJ-S4-06SF(E) | 83,5 | 47,5 | 35 | 18 | G3/4 NPT3/4 |
25 | HJ-S4-08SF | 96,5 | 56 | 41 | 21 | G1 NPT1 |
iso | PHẦN SỐ. | LP | đ | C | Một | T | |
6.3 | HJ-S4-02PF | 36 | 14.2 | 18,5 | 19 | 2,5 | G1/4 NPT1/4 |
10 | HJ-S4-03PF | 40 | 19 | 22 | 24 | 13 | G3/8 NPT3/8 |
12,5 | HJ-S4-04PF | 43,5 | 20,5 | 27 | 27 | 16 | G1/2 NPT1/2 |
20 | HJ-S4-06PF | 53,5 | 28 | 32 | 34 | 19 | G3/4 NPT3/4 |
20 | HJ-S4-06PF(E) | 51 | 26,9 | 28,5 | 33,3 | 18 | G3/4 NPT3/4 |
25 | HJ-S4-08PF | 63 | 31.3 | 38 | 41 | 21 | G1 NPT1 |
iso | PHẦN SỐ. | L | T | |||
6.3 | HJ-S4-02 | 72,2 | 27,6 | 19 | 19 | G1/4 NPT1/4 |
10 | HJ-S4-03 | 82,6 | 34 | 24 | 24 | G3/8 NPT3/8 |
12,5 | HJ-S4-04 | 87,8 | 38,6 | 27 | 27 | G1/2 NPT1/2 |
20 | HJ-S4-06 | 107,8 | 48,2 | 34 | 34 | G3/4 NPT3/4 |
20 | HJ-S4-06 | 102 | 47,5 | 35 | 33,5 | G3/4 NPT3/4 |
25 | HJ-S4-08 | 126,8 | 56,2 | 41 | 41 | G1 NPT1 |
Tính năng/Ứng dụng:
● Khi ngắt kết nối, lõi van sẽ tự động đóng lại để tránh rò rỉ.
● Sau khi khớp nối được kết nối, van sẽ tự động mở ra và giữ cho chất lỏng chảy trơn tru trong phạm vi làm việc định mức.
● Van sử dụng bi thép hợp kim crom cứng. Bi thép được nạp lò xo để cố định chắc chắn vào bệ van.
● Van cung cấp khả năng bịt kín kim loại với kim loại giữa quả cầu thép và hình nón bên trong.
● Các bộ phận chính được làm cứng bằng cảm ứng để đảm bảo độ bền.
Thông số kỹ thuật (inch) | 1/4 | 8/3 | 1/2 | 3/4 | 1 |
Áp suất định mức (PSI) | 5000 | 4000 | 4000 | 3000 | 3000 |
Tốc độ dòng định mức (GPM) | 3 | 6 | 12 | 28 | 50 |
Phạm vi nhiệt độ (con dấu tiêu chuẩn) | -20oC đến + 120oC | ||||
Vật liệu làm kín tiêu chuẩn | Cao su nitrile |
iso | PHẦN SỐ. | LS | Một | T | ||
6.3 | HJ-S4-02SF | 53,5 | 27,6 | 19 | 12,5 | G1/4 NPT1/4 |
10 | HJ-S4-03SF | 63 | 34 | 24 | 13 | G3/8 NPT3/8 |
12 | HJ-S4-04SF | 66,3 | 38,6 | 27 | 16 | G1/2 NPT1/2 |
20 | HJ-S4-06SF | 82,5 | 48,2 | 34 | 19 | G3/4 NPT3/4 |
20 | HJ-S4-06SF(E) | 83,5 | 47,5 | 35 | 18 | G3/4 NPT3/4 |
25 | HJ-S4-08SF | 96,5 | 56 | 41 | 21 | G1 NPT1 |
iso | PHẦN SỐ. | LP | đ | C | Một | T | |
6.3 | HJ-S4-02PF | 36 | 14.2 | 18,5 | 19 | 2,5 | G1/4 NPT1/4 |
10 | HJ-S4-03PF | 40 | 19 | 22 | 24 | 13 | G3/8 NPT3/8 |
12,5 | HJ-S4-04PF | 43,5 | 20,5 | 27 | 27 | 16 | G1/2 NPT1/2 |
20 | HJ-S4-06PF | 53,5 | 28 | 32 | 34 | 19 | G3/4 NPT3/4 |
20 | HJ-S4-06PF(E) | 51 | 26,9 | 28,5 | 33,3 | 18 | G3/4 NPT3/4 |
25 | HJ-S4-08PF | 63 | 31.3 | 38 | 41 | 21 | G1 NPT1 |
iso | PHẦN SỐ. | L | T | |||
6.3 | HJ-S4-02 | 72,2 | 27,6 | 19 | 19 | G1/4 NPT1/4 |
10 | HJ-S4-03 | 82,6 | 34 | 24 | 24 | G3/8 NPT3/8 |
12,5 | HJ-S4-04 | 87,8 | 38,6 | 27 | 27 | G1/2 NPT1/2 |
20 | HJ-S4-06 | 107,8 | 48,2 | 34 | 34 | G3/4 NPT3/4 |
20 | HJ-S4-06 | 102 | 47,5 | 35 | 33,5 | G3/4 NPT3/4 |
25 | HJ-S4-08 | 126,8 | 56,2 | 41 | 41 | G1 NPT1 |
LIÊN HỆ CHÚNG TÔI