LT789

SERIES A / C HOSE Ô TÔ


Các ứng dụng:Thích hợp cho ngành sản xuất ô tô để vận chuyển chất làm lạnh HFC-134a / R-134a lỏng hoặc khí trong hệ thống điều hòa ô tô
Ống:Một lớp cách ly nylon và một lớp cao su tổng hợp màu đen
Gia cố:Một lớp sợi dệt
Che phủ:Cao su tổng hợp chịu nhiệt, chống ôzôn, chống mài mòn màu đen
Phạm vi nhiệt độ:-40 ℃ đến + 125 ℃ (-40 ℉ đến + 257 ℉)
Các ứng dụng:Thích hợp cho ngành sản xuất ô tô để vận chuyển chất làm lạnh HFC-134a / R-134a lỏng hoặc khí trong hệ thống điều hòa ô tô
Ống:Một lớp cách ly nylon và một lớp cao su tổng hợp màu đen
Gia cố:Một lớp sợi dệt
Che phủ:Cao su tổng hợp chịu nhiệt, chống ôzôn, chống mài mòn màu đen
Phạm vi nhiệt độ:-40 ℃ đến + 125 ℃ (-40 ℉ đến + 257 ℉)

Tham số
Có liên quan
Dòng LT789A   Dòng LT789B
KÍCH THƯỚC (Dấu gạch ngang) ID (mm) Đường kính ngoài (mm)   KÍCH THƯỚC(in.) ID (mm) OD(mm)
8,0 Φ8 ± 0,3 Φ15,2 ± 0,4   16/5 Φ8,2 ± 0,4 Φ19,0 ± 0,5
11.2 Φ11,2 ± 0,3 Φ18,4 ± 0,4   13/32 Φ10,5 ± 0,4 Φ23,0 ± 0,8
13.0 Φ13,0 ± 0,3 Φ21,0 ± 0,4   1 / 2A Φ13,0 ± 0,5 Φ25,4 ± 0,8
15,2A Φ15,2 ± 0,4 Φ24,5 ± 0,5   1 / 2B Φ13,0 ± 0,5 Φ23,0 ± 0,8
15,2B Φ15,2 ± 0,4 Φ23 ± 0,5   1 / 2C Φ13,0 ± 0,5 Φ22,4 ± 0,8
        8/5 Φ16,1 ± 0,5 Φ28,6 ± 0,8
             
Dòng LT789C   Dòng LT789D
KÍCH THƯỚC(in.) ID (mm) O.D. (mm)   KÍCH THƯỚC(in.) ID (mm) O.D. (mm)
16/5 Φ8,2 ± 0,4 Φ14,7 ± 0,5   3/4 Φ19,4 ± 0,5 Φ28,4 ± 0,5
13/32 Φ10,5 ± 0,4 Φ17,3 ± 0,5   8/7 Φ22,7 ± 0,5 Φ32,8 ± 0,5
1/2 Φ13,0 ± 0,5 Φ19,4 ± 0,5   9/8 Φ29,0 ± 0,5 Φ40,2 ± 0,5
8/5 Φ16,1 ± 0,5 Φ23,6 ± 0,5        
 

Lưu ý: Các thông số thực tế tùy thuộc vào atlas cuối cùng

Dòng LT789A   Dòng LT789B
KÍCH THƯỚC (Dấu gạch ngang) ID (mm) Đường kính ngoài (mm)   KÍCH THƯỚC(in.) ID (mm) OD(mm)
8,0 Φ8 ± 0,3 Φ15,2 ± 0,4   16/5 Φ8,2 ± 0,4 Φ19,0 ± 0,5
11.2 Φ11,2 ± 0,3 Φ18,4 ± 0,4   13/32 Φ10,5 ± 0,4 Φ23,0 ± 0,8
13.0 Φ13,0 ± 0,3 Φ21,0 ± 0,4   1 / 2A Φ13,0 ± 0,5 Φ25,4 ± 0,8
15,2A Φ15,2 ± 0,4 Φ24,5 ± 0,5   1 / 2B Φ13,0 ± 0,5 Φ23,0 ± 0,8
15,2B Φ15,2 ± 0,4 Φ23 ± 0,5   1 / 2C Φ13,0 ± 0,5 Φ22,4 ± 0,8
        8/5 Φ16,1 ± 0,5 Φ28,6 ± 0,8
             
Dòng LT789C   Dòng LT789D
KÍCH THƯỚC(in.) ID (mm) O.D. (mm)   KÍCH THƯỚC(in.) ID (mm) O.D. (mm)
16/5 Φ8,2 ± 0,4 Φ14,7 ± 0,5   3/4 Φ19,4 ± 0,5 Φ28,4 ± 0,5
13/32 Φ10,5 ± 0,4 Φ17,3 ± 0,5   8/7 Φ22,7 ± 0,5 Φ32,8 ± 0,5
1/2 Φ13,0 ± 0,5 Φ19,4 ± 0,5   9/8 Φ29,0 ± 0,5 Φ40,2 ± 0,5
8/5 Φ16,1 ± 0,5 Φ23,6 ± 0,5        
 

Lưu ý: Các thông số thực tế tùy thuộc vào atlas cuối cùng

LIÊN HỆ CHÚNG TÔI

*Tên
*E-mail
Điện thoại
  • Ăng-gô-la+244
  • Afghanistan+93
  • Albania+355
  • Algérie+213
  • Andorra+376
  • Anguilla+1264
  • Antigua và Barbuda+1268
  • Argentina+54
  • Armenia+374
  • Thăng Thiên+247
  • Úc+61
  • Áo+43
  • Azerbaijan+994
  • Bahamas+1242
  • Bahrain+973
  • Băng-la-đét+880
  • Barbados+1246
  • Bêlarut+375
  • Bỉ+32
  • Belize+501
  • Bénin+229
  • Đảo Bermuda+1441
  • Bôlivia+591
  • Botswana+267
  • Brazil+55
  • Bru-nây+673
  • Bulgaria+359
  • Burkina+faso+226
  • Miến Điện+95
  • Burundi+257
  • Ca-mơ-run+237
  • Canada+1
  • Đảo Cayman+1345
  • Cộng hòa Trung Phi+236
  • Tchad+235
  • Chi-lê+56
  • Trung Quốc+86
  • Colombia+57
  • Công-gô+242
  • Cook Is.+682
  • Costa Rica+506
  • Cuba+53
  • Síp+357
  • Cộng hòa Séc+420
  • Đan Mạch+45
  • Djibouti+253
  • Cộng hòa Dominica+1890
  • Ecuador+593
  • Ai Cập+20
  • EI Salvador+503
  • Estonia+372
  • Ethiopia+251
  • Fiji+679
  • Phần Lan+358
  • Pháp+33
  • Guiana thuộc Pháp+594
  • Gabon+241
  • Gambia+220
  • Gruzia+995
  • Đức+49
  • Ghana+233
  • Gibraltar+350
  • Hy Lạp+30
  • Grenada+1809
  • Guam+1671
  • Guatemala+502
  • Ghi-nê+224
  • Guyana+592
  • Haiti+509
  • Honduras+504
  • Hồng Kông+852
  • Hungary+36
  • Iceland+354
  • Ấn Độ+91
  • Indonesia+62
  • Iran+98
  • I-rắc+964
  • Ireland+353
  • Israel+972
  • Ý+39
  • Bờ Biển Ngà+225
  • Jamaica+1876
  • Nhật Bản+81
  • Jordan+962
  • Campuchia (Campuchia )+855
  • Kazakhstan+327
  • Kenya+254
  • Hàn Quốc+82
  • Cô-oét+965
  • Kyrgyzstan+331
  • Lào+856
  • Lát-vi-a+371
  • Liban+961
  • Lesotho+266
  • Liberia+231
  • Lybia+218
  • Liechtenstein+423
  • Litva+370
  • Lúc-xăm-bua+352
  • Ma Cao+853
  • Madagascar+261
  • Malawi+265
  • Malaysia+60
  • Maldives+960
  • Mali+223
  • Malta+356
  • Mariana Is+1670
  • Martinique+596
  • Mô-ri-xơ+230
  • México+52
  • Moldova, Cộng hòa+373
  • Monaco+377
  • Mông Cổ+976
  • Montserrat là+1664
  • Ma-rốc+212
  • Mô-dăm-bích+258
  • Namibia+264
  • Nauru+674
  • Nê-pan+977
  • Antille thuộc Hà Lan+599
  • Hà Lan+31
  • New Zealand+64
  • Nicaragua+505
  • Niger+227
  • Nigeria+234
  • Bắc Triều Tiên+850
  • Na Uy+47
  • Ô-man+968
  • Pakistan+92
  • Panama+507
  • Papua New Cuinea+675
  • Paraguay+595
  • Pêru+51
  • Philippin+63
  • Ba Lan+48
  • Polynesia thuộc Pháp+689
  • Bồ Đào Nha+351
  • Puerto Rico+1787
  • Qatar+974
  • Đoàn tụ+262
  • Rumani+40
  • Nga+7
  • Thánh Lueia+1758
  • Thánh Vincent+1784
  • Đông Samoa+684
  • Tây Samoa+685
  • San Marino+378
  • Sao Tome và Principe+239
  • Ả Rập Saudi+966
  • Sénégal+221
  • Seychelles+248
  • Sierra Leone+232
  • Singapore+65
  • Slovakia+421
  • Slovenia+386
  • Sa-lô-môn Is+677
  • Tiếng Somali+252
  • Nam Phi+27
  • Tây Ban Nha+34
  • Sri Lanka+94
  • Thánh Lucia+1758
  • St.Vincent+1784
  • Su-đăng+249
  • Suriname+597
  • Swaziland+268
  • Thụy Điển+46
  • Thụy Sĩ+41
  • Syria+963
  • Đài Loan+886
  • Tajikistan+992
  • Tanzania+255
  • Thái Lan+66
  • Togo+228
  • Tonga+676
  • Trinidad và Tobago+1809
  • Tunisia+216
  • Thổ Nhĩ Kỳ+90
  • Turkmenistan+993
  • Uganda+256
  • Ukraina+380
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất+971
  • Vương quốc Anh+44
  • Hợp chủng quốc Hoa Kỳ+1
  • Uruguay+598
  • Uzbekistan+233
  • Venezuela+58
  • Việt Nam+84
  • Yêmen+967
  • Nam Tư+381
  • Zimbabwe+263
  • Zaire+243
  • Dămbia+260
*Thông điệp